Đọc nhanh: 湖田 (hồ điền). Ý nghĩa là: ruộng trũng; ruộng gần hồ.
湖田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng trũng; ruộng gần hồ
在湖泊地区开辟的水田,四周修筑围埝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湖田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 田心 塅 ( 在 湖南 )
- Điền Tâm Đoạn (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 五大湖 之中 哪 一个 是
- Ngũ đại hồ nằm ở vị trí nào
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湖›
田›