游说 yóushuì
volume volume

Từ hán việt: 【du thuyết】

Đọc nhanh: 游说 (du thuyết). Ý nghĩa là: du thuyết (Thời xưa gọi chính khách đi thuyết khách là du thuyết, đi đến các nước, dựa vào tài ăn nói của mình thuyết phục vua các nước áp dụng chủ trương của mình.). Ví dụ : - 他为竞选国会议员席位进行游说。 Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.. - 向议员游说的反核群众声势渐强。 Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.

Ý Nghĩa của "游说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

游说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. du thuyết (Thời xưa gọi chính khách đi thuyết khách là du thuyết, đi đến các nước, dựa vào tài ăn nói của mình thuyết phục vua các nước áp dụng chủ trương của mình.)

古代叫做'说客'的政客,奔走各国,凭着口才劝说君主采纳他的主张,叫做游说

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 竞选 jìngxuǎn 国会议员 guóhuìyìyuán 席位 xíwèi 进行 jìnxíng 游说 yóushuì

    - Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.

  • volume volume

    - xiàng 议员 yìyuán 游说 yóushuì de 反核 fǎnhé 群众 qúnzhòng 声势 shēngshì 渐强 jiànqiáng

    - Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游说

  • volume volume

    - 游说 yóushuì 过程 guòchéng 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Thuyết phục đòi hỏi sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 集子 jízi shì 杂拌儿 zábànér yǒu shī yǒu 杂文 záwén yǒu 游记 yóujì 还有 háiyǒu 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō

    - tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō guò 中国 zhōngguó de 小说 xiǎoshuō 西游记 xīyóujì ma

    - Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

  • volume volume

    - qǐng zuò 导游 dǎoyóu wèi 我们 wǒmen 解说 jiěshuō

    - Nhờ cô ấy làm hướng dẫn viên thuyết minh cho chúng ta.

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 解说 jiěshuō 历史 lìshǐ

    - Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.

  • volume volume

    - wèi 竞选 jìngxuǎn 国会议员 guóhuìyìyuán 席位 xíwèi 进行 jìnxíng 游说 yóushuì

    - Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.

  • volume volume

    - zài huì 上游 shàngyóu shuō le 很多 hěnduō rén

    - Anh ấy đã thuyết phục nhiều người trong cuộc họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao