Đọc nhanh: 游艇 (du đĩnh). Ý nghĩa là: du thuyền; thuyền du lịch; thuyền buồm nhẹ. Ví dụ : - 她驾驶自己的游艇。 Cô ấy lái du thuyền của riêng mình.. - 私家游艇,丹麦人很会享受生活! Du thuyền riêng! Người Đan Mạch cũng thật biết tận hưởng cuộc sống.
游艇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du thuyền; thuyền du lịch; thuyền buồm nhẹ
游船
- 她 驾驶 自己 的 游艇
- Cô ấy lái du thuyền của riêng mình.
- 私家 游艇 , 丹麦 人 很会 享受 生活 !
- Du thuyền riêng! Người Đan Mạch cũng thật biết tận hưởng cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游艇
- 她 驾驶 自己 的 游艇
- Cô ấy lái du thuyền của riêng mình.
- 小艇 在 荡漾 的 春波 中 悠游
- chiếc thuyền nhỏ lắc lư theo những con sóng mùa xuân.
- 私家 游艇 , 丹麦 人 很会 享受 生活 !
- Du thuyền riêng! Người Đan Mạch cũng thật biết tận hưởng cuộc sống.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 豪华 游艇 在 海上 漂浮
- Du thuyền sang trọng lênh đênh trên biển.
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 他 买 了 一艘 游艇
- Anh ấy đã mua một chiếc du thuyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
艇›