Đọc nhanh: 游戏用弹子 (du hí dụng đạn tử). Ý nghĩa là: Bi cho trò chơi.
游戏用弹子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bi cho trò chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游戏用弹子
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 她 任 孩子 玩游戏
- Cô ấy mặc kệ bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
弹›
戏›
游›
用›