Đọc nhanh: 游人 (du nhân). Ý nghĩa là: du khách; khách du lịch; người đi chơi. Ví dụ : - 游人如织。 du khách đông như mắc cửi.
游人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du khách; khách du lịch; người đi chơi
游览的人
- 游人如织
- du khách đông như mắc cửi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游人
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 伍人 一组 做 游戏
- Năm người một nhóm chơi trò chơi.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 后山 游人 少 , 显得 很 冷清
- vùng sau núi người đi du lịch ít, trông thật lạnh lẽo vắng vẻ.
- 他 喜欢 一个 人去 旅游
- Anh ấy thích đi du lịch một mình.
- 几十个 年轻人 参加 了 示威游行
- Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
游›