Đọc nhanh: 港务 (cảng vụ). Ý nghĩa là: công việc ở cảng; công việc ở bến cảng.
港务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc ở cảng; công việc ở bến cảng
港口管理工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 港务
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 不识时务
- không thức thời。
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
港›