Đọc nhanh: 过故 (quá cố). Ý nghĩa là: dị ứng, quá nhạy cảm; hết sức nhạy cảm.
过故 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dị ứng
有機體對某些藥物或外界刺激的感受性不正常地增高的現象。
✪ 2. quá nhạy cảm; hết sức nhạy cảm
過于敏感。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过故
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 过访 故人
- qua thăm bạn cũ
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 原来 这 是 浅 睡眠 时间 过久 的 缘故
- Hóa ra là do ngủ không được sâu giấc .
- 他 叙述 了 事故 发生 的 过程
- Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.
- 他 一直 想回 故乡 过年
- Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.
- 估计 每个 人 都 听说 过 盲人摸象 的 故事
- Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.
- 这个 故事 已经 过时 了
- Câu chuyện này đã lỗi thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
过›