Đọc nhanh: 敝帚 (tệ trửu). Ý nghĩa là: của mình mình quý; ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn; quý cả cái chổi cùn của mình (ví von đồ vật tuy không tốt, nhưng của mình thì mình vẫn quý.) 。比喻東西雖不好,可是自己珍視。也說 敝帚千金。.
敝帚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của mình mình quý; ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn; quý cả cái chổi cùn của mình (ví von đồ vật tuy không tốt, nhưng của mình thì mình vẫn quý.) 。比喻東西雖不好,可是自己珍視。也說 敝帚千金。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敝帚
- 这个 扫帚 很 耐用
- Cái chổi này rất bền.
- 百业凋敝
- trăm nghề suy thoái.
- 这 把 扫帚 很 旧 了
- Cái chổi này rất cũ rồi.
- 敝屣
- giày rách; (ví) đồ bỏ.
- 民生凋敝
- cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帚›
敝›