Đọc nhanh: 渡 (độ). Ý nghĩa là: sang; vượt; qua (sông), chở; chuyên chở; vận chuyển (qua sông), vượt qua (giai đoạn). Ví dụ : - 他用小船渡河。 Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.. - 他们远渡重洋来到这里。 Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.. - 他勇敢地泅渡了那条河。 Anh ấy dũng cảm bơi qua con sông đó.
渡 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sang; vượt; qua (sông)
由这一岸到那一岸;通过 (江河等)
- 他 用 小船 渡河
- Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 他 勇敢 地 泅渡 了 那条 河
- Anh ấy dũng cảm bơi qua con sông đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chở; chuyên chở; vận chuyển (qua sông)
载运过河
- 请 您 把 我们 渡过 河去
- Xin ông chở chúng tôi qua sông.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 渡船 摇摇晃晃 他 感到 恶心
- Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. vượt qua (giai đoạn)
通过;由一个阶段到另一个阶段
- 我们 一起 渡过难关
- Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.
- 我们 正在 经历 过渡时期
- Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.
渡 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bến đò; bến phà (thường dùng với địa danh)
渡口 (多用于地名)
- 古渡 的 景色 非常 美丽
- Phong cảnh ở bến đò cổ rất đẹp.
- 风陵渡 位于 山西
- Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đò; đò ngang; thuyền
指渡船
- 我们 坐 轮渡 去 对岸
- Chúng tôi đi phà sang bờ bên kia.
- 你 喜欢 坐 轮渡 吗 ?
- Bạn có thích đi phà không?
✪ 3. họ Độ
姓
- 我姓 渡
- Tớ họ Độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渡
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 你 喜欢 坐 轮渡 吗 ?
- Bạn có thích đi phà không?
- 公司 正在 进行 过渡
- Công ty đang tiến hành quá trình chuyển tiếp.
- 你 在 偷渡者 酒吧 吗
- Bạn đang ở Stowaway?
- 你 在 偷渡者 酒吧 干什么
- Bạn đang làm gì ở Stowaway?
- 他 流星赶月 似地 奔 向 渡口
- anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渡›