volume volume

Từ hán việt: 【độ】

Đọc nhanh: (độ). Ý nghĩa là: sang; vượt; qua (sông), chở; chuyên chở; vận chuyển (qua sông), vượt qua (giai đoạn). Ví dụ : - 他用小船渡河。 Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.. - 他们远渡重洋来到这里。 Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.. - 他勇敢地泅渡了那条河。 Anh ấy dũng cảm bơi qua con sông đó.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sang; vượt; qua (sông)

由这一岸到那一岸;通过 (江河等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 小船 xiǎochuán 渡河 dùhé

    - Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 远渡重洋 yuǎndùchóngyáng 来到 láidào 这里 zhèlǐ

    - Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 泅渡 qiúdù le 那条 nàtiáo

    - Anh ấy dũng cảm bơi qua con sông đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chở; chuyên chở; vận chuyển (qua sông)

载运过河

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng nín 我们 wǒmen 渡过 dùguò 河去 héqù

    - Xin ông chở chúng tôi qua sông.

  • volume volume

    - 多亏 duōkuī 船家 chuánjiā 渡到 dùdào 对岸 duìàn

    - May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.

  • volume volume

    - 渡船 dùchuán 摇摇晃晃 yáoyáohuànghuǎng 感到 gǎndào 恶心 ěxīn

    - Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. vượt qua (giai đoạn)

通过;由一个阶段到另一个阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 渡过难关 dùguònánguān

    - Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 经历 jīnglì 过渡时期 guòdùshíqī

    - Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bến đò; bến phà (thường dùng với địa danh)

渡口 (多用于地名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古渡 gǔdù de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở bến đò cổ rất đẹp.

  • volume volume

    - 风陵渡 fēnglíngdù 位于 wèiyú 山西 shānxī

    - Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.

  • volume volume

    - 茅津渡 máojīndù 连接 liánjiē le 山西 shānxī 河南 hénán

    - Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đò; đò ngang; thuyền

指渡船

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zuò 轮渡 lúndù 对岸 duìàn

    - Chúng tôi đi phà sang bờ bên kia.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zuò 轮渡 lúndù ma

    - Bạn có thích đi phà không?

✪ 3. họ Độ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Độ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 全部 quánbù 人马 rénmǎ 安然 ānrán 渡过 dùguò le 长江 chángjiāng

    - toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.

  • volume volume

    - 龙舟竞渡 lóngzhōujìngdù

    - đua thuyền rồng.

  • volume volume

    - xiān 摆渡 bǎidù 物资 wùzī hòu 摆渡人 bǎidùrén

    - chở hàng qua trước, đưa người sang sau

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zuò 轮渡 lúndù ma

    - Bạn có thích đi phà không?

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 过渡 guòdù

    - Công ty đang tiến hành quá trình chuyển tiếp.

  • volume volume

    - zài 偷渡者 tōudùzhě 酒吧 jiǔbā ma

    - Bạn đang ở Stowaway?

  • volume volume

    - zài 偷渡者 tōudùzhě 酒吧 jiǔbā 干什么 gànshénme

    - Bạn đang làm gì ở Stowaway?

  • volume volume

    - 流星赶月 liúxīnggǎnyuè 似地 shìdì bēn xiàng 渡口 dùkǒu

    - anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độ
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EITE (水戈廿水)
    • Bảng mã:U+6E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao