Đọc nhanh: 渡河 (độ hà). Ý nghĩa là: qua sông. Ví dụ : - 红军的前锋渡过了大渡河。 đội hồng quân tiên phong đã vượt qua sông Đại Độ.. - 红军强渡大渡河。 Hồng quân vượt qua sông Đại Độ.
渡河 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua sông
通过江河
- 红军 的 前锋 渡过 了 大渡河
- đội hồng quân tiên phong đã vượt qua sông Đại Độ.
- 红军 强渡 大渡河
- Hồng quân vượt qua sông Đại Độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渡河
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 红军 强渡 大渡河
- Hồng quân vượt qua sông Đại Độ.
- 他 用 小船 渡河
- Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 请 您 把 我们 渡过 河去
- Xin ông chở chúng tôi qua sông.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他 勇敢 地 泅渡 了 那条 河
- Anh ấy dũng cảm bơi qua con sông đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
渡›