Đọc nhanh: 渡船 (độ thuyền). Ý nghĩa là: đò; đò ngang; thuyền (chuyên chở người, hàng hoá, xe cộ qua sông); đò giang; ghe đò; lên thuyền; lên tàu. Ví dụ : - 他到了渡口,却发现渡船在对岸。 Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.. - 渡船摇摇晃晃, 他感到恶心. Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.. - 渡船定期往返于英吉利海峡。 Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.
渡船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đò; đò ngang; thuyền (chuyên chở người, hàng hoá, xe cộ qua sông); đò giang; ghe đò; lên thuyền; lên tàu
载运行人、货物、车辆等横渡江河、湖泊、海峡的船
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 渡船 摇摇晃晃 他 感到 恶心
- Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.
- 渡船 定期 往返 于 英吉利海峡
- Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.
- 渡船 於 一点钟 开往 法国
- Đò qua sông khởi hành đi Pháp vào lúc một giờ.
- 渡船 上 有 个 挺不错 的 免税商店
- Trên con tàu có một cửa hàng miễn thuế khá tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渡船
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 他 用 小船 渡河
- Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 躲 在 船运 货柜 里 偷渡 入境
- Một kẻ khủng bố có thể sử dụng một container vận chuyển để tự đưa mình vào nước này.
- 渡船 於 一点钟 开往 法国
- Đò qua sông khởi hành đi Pháp vào lúc một giờ.
- 渡船 定期 往返 于 英吉利海峡
- Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渡›
船›