Đọc nhanh: 清零 (thanh linh). Ý nghĩa là: (máy tính) để xóa bộ nhớ, để đặt lại, về 0 (một ổ cứng).
清零 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) để xóa bộ nhớ
(computing) to clear memory
✪ 2. để đặt lại
to reset
✪ 3. về 0 (một ổ cứng)
to zero (a hard drive)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清零
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 万木 凋零
- cây cối điêu tàn
- 零钱 刚数 清整 钱 不见 了
- Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
零›