Đọc nhanh: 清代通史 (thanh đại thông sử). Ý nghĩa là: Lịch sử chung của triều đại nhà Thanh, được biên soạn dưới thời Xiao Yishan 蕭 一山.
清代通史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử chung của triều đại nhà Thanh, được biên soạn dưới thời Xiao Yishan 蕭 一山
General history of the Qing dynasty, compiled under Xiao Yishan 蕭一山
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清代通史
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 史前时代
- thời tiền sử.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
史›
清›
通›