Đọc nhanh: 清花工序 (thanh hoa công tự). Ý nghĩa là: khâu xử lý bông.
清花工序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khâu xử lý bông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清花工序
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 公司 赠送给 员工 花篮
- Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.
- 他花 了 很多 工夫
- Anh ấy đã bỏ ra nhiều công sức.
- 变成 和 梅艳芳 开工 的 例牌 工序
- Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 工人 们 正在 清理 道路 上 的 积雪
- Các công nhân đang loại bỏ tuyết trên đường.
- 听到 老师 说 又 要 开始 罚钱 , 我 就 知道 是 他 工资 花完 了
- Khi nghe thầy nói lại phạt tiền, tôi mới biết thầy đã tiêu tiền lương của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
序›
清›
花›