Đọc nhanh: 清拆户 (thanh sách hộ). Ý nghĩa là: phá dỡ nhà, phá hủy nhà cửa (đối với các dự án xây dựng mới).
清拆户 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phá dỡ nhà
demolition of homes
✪ 2. phá hủy nhà cửa (đối với các dự án xây dựng mới)
to destroy homes (for new building projects)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清拆户
- 清查 户口
- kiểm tra hộ khẩu.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 他 在 清洁 窗户
- Anh ấy đang làm sạch cửa sổ.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
拆›
清›