Đọc nhanh: 清太祖 (thanh thái tổ). Ý nghĩa là: danh hiệu sau khi sinh của Nurhaci 努爾哈赤 | 努尔哈赤 (1559-1626), người sáng lập và là Khan đầu tiên của triều đại Mãn Châu Sau Tấn 後金 | 后金 (từ năm 1616).
清太祖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh hiệu sau khi sinh của Nurhaci 努爾哈赤 | 努尔哈赤 (1559-1626), người sáng lập và là Khan đầu tiên của triều đại Mãn Châu Sau Tấn 後金 | 后金 (từ năm 1616)
posthumous title of Nurhaci 努爾哈赤|努尔哈赤 (1559-1626), founder and first Khan of the Manchu Later Jin dynasty 後金|后金 (from 1616)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清太祖
- 她 记得 不太 清楚
- Cô ấy có lẽ nhớ không được rõ ràng.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 太阳能 是 一种 清洁 的 能
- Năng lượng mặt trời là một loại năng lượng sạch.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 我 不 太 清楚 他 现在 在 哪里
- Tôi không rõ anh ấy hiện giờ ở đâu.
- 这个 问题 我 不 太 清楚 , 得 问 一下 别人
- Vấn đề này tôi không rõ lắm, phải hỏi người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
清›
祖›