Đọc nhanh: 清唱 (thanh xướng). Ý nghĩa là: thanh xướng (hát biểu diễn một số đoạn kị̣ch mà không cần phải hoá trang), hát chay, Acapella.
✪ 1. thanh xướng (hát biểu diễn một số đoạn kị̣ch mà không cần phải hoá trang)
不化装的戏曲演唱形式,一般只唱某出戏中的一段或数段
✪ 1. hát chay, Acapella
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清唱
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
清›