Đọc nhanh: 清唱剧 (thanh xướng kịch). Ý nghĩa là: hát thanh xướng (hát đồng ca trần thuật chuyện là chủ yếu, nhưng không có kịch tính như kịch).
清唱剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hát thanh xướng (hát đồng ca trần thuật chuyện là chủ yếu, nhưng không có kịch tính như kịch)
一种大型的供合唱队演唱的乐曲,叙事成分占主要地位,但不象歌剧那样有戏剧性的表演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清唱剧
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 她 很 喜欢 唱 京剧
- Cô ấy rất thích hát kinh kịch.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 在 露天剧场 唱 不拢音
- sân khấu ngoài trời, tiếng hát bị loãng đi.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
唱›
清›