Đọc nhanh: 清茶 (thanh trà). Ý nghĩa là: nước chè xanh; nước trà xanh, nước chè; nước trà (không bỏ đường).
清茶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước chè xanh; nước trà xanh
用绿茶泡成的茶水
✪ 2. nước chè; nước trà (không bỏ đường)
指只有茶水而没有糖果点心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清茶
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 茶叶 梗 散发 着 清香
- Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.
- 一泓 清泉
- một dòng suối trong.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 冰糖 让 茶水 更 清甜
- Đường phèn khiến trà nước ngọt hơn.
- 菊花茶 喝 起来 很 清香
- Trà hoa cúc uống rất thơm.
- 大方 茶 色泽 鲜绿 , 口感 清爽
- Trà Đại Phương có màu xanh tươi, vị thanh mát.
- 这种 茶 的 口味 很 清新
- Hương vị của loại trà này rất tươi mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
茶›