Đọc nhanh: 清世 (thanh thế). Ý nghĩa là: thanh thế; thanh bình.
清世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh thế; thanh bình
清平时代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清世
- 清平世界
- thế giới thanh bình.
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
清›