Đọc nhanh: 添丁 (thiêm đinh). Ý nghĩa là: sinh con trai; thêm suất đinh; thiêm đinh.
添丁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh con trai; thêm suất đinh; thiêm đinh
旧时指生了小孩儿,特指生了男孩儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添丁
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 他 叫 马丁 · 科 多瓦
- Tên anh ấy là Martin Cordova.
- 他 丁 了 不少 困难
- Anh ấy gặp không ít khó khăn.
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 今年 添 了 一女
- Năm nay sinh một cô con gái.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 他 为 家庭 增添 喜庆
- Anh ấy thêm chuyện mừng cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
添›