Đọc nhanh: 添堵 (thiêm đổ). Ý nghĩa là: ngột ngạt; tấm tức; ấm ức.
添堵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngột ngạt; tấm tức; ấm ức
给人增加不愉快;让人心烦、憋气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添堵
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
- 今年 添 了 一女
- Năm nay sinh một cô con gái.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 他 为 家庭 增添 喜庆
- Anh ấy thêm chuyện mừng cho gia đình.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堵›
添›