混迹 hùnjì
volume volume

Từ hán việt: 【hỗn tích】

Đọc nhanh: 混迹 (hỗn tích). Ý nghĩa là: trà trộn; lăn lóc. Ví dụ : - 混迹江湖。 trà trộn trong giang hồ.

Ý Nghĩa của "混迹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

混迹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trà trộn; lăn lóc

隐蔽本来面目混杂在某种场合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 混迹江湖 hùnjìjiānghú

    - trà trộn trong giang hồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混迹

  • volume volume

    - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • volume volume

    - 混迹江湖 hùnjìjiānghú

    - trà trộn trong giang hồ.

  • volume volume

    - 了无痕迹 liǎowúhénjì

    - Không có một chút dấu tích nào.

  • volume volume

    - 交通事故 jiāotōngshìgù 导致 dǎozhì 路上 lùshàng 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 毁坏 huǐhuài 古迹 gǔjì

    - không nên phá hoại di tích

  • volume volume

    - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - ít có người đến.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng de 足迹 zújì

    - Dấu chân của cuộc đời.

  • - 交通灯 jiāotōngdēng huài le 路口 lùkǒu 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hǔn , Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn , Cổn , Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPP (水日心心)
    • Bảng mã:U+6DF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao