Đọc nhanh: 混迹 (hỗn tích). Ý nghĩa là: trà trộn; lăn lóc. Ví dụ : - 混迹江湖。 trà trộn trong giang hồ.
混迹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trà trộn; lăn lóc
隐蔽本来面目混杂在某种场合
- 混迹江湖
- trà trộn trong giang hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混迹
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 混迹江湖
- trà trộn trong giang hồ.
- 了无痕迹
- Không có một chút dấu tích nào.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 人生 的 足迹
- Dấu chân của cuộc đời.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
混›
迹›