Đọc nhanh: 混交 (hỗn giao). Ý nghĩa là: hỗn giao; hỗn hợp; chung (cây). Ví dụ : - 松树和栎树混交。 cây tùng và cây lịch trồng chung.
混交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn giao; hỗn hợp; chung (cây)
两种或两种以上的树木混生在一起
- 松树 和 栎树 混交
- cây tùng và cây lịch trồng chung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混交
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 松树 和 栎树 混交
- cây tùng và cây lịch trồng chung.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 不许 你 和 他们 厮混
- Cấm cậu chơi với chúng.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
混›