Đọc nhanh: 添福添寿 (thiêm phúc thiêm thọ). Ý nghĩa là: để tăng sự may mắn và trường thọ.
添福添寿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tăng sự may mắn và trường thọ
to increase luck and longevity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添福添寿
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 他 把 故事 添油加醋 了
- Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
- 他 来得 好 , 给 我 添 了 个 膀臂
- anh đến hay quá, giúp tôi thêm một tay
- 今年 添 了 一女
- Năm nay sinh một cô con gái.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 你老 是 给 我 添麻烦
- Cậu toàn gây thêm phiền phức cho mình thôi.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
添›
福›