Đọc nhanh: 混凝土用金属加固材料 (hỗn ngưng thổ dụng kim thuộc gia cố tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu làm cốt thép cho bê tông; Vật liệu gia lực bằng kim loại cho bê tông.
混凝土用金属加固材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu làm cốt thép cho bê tông; Vật liệu gia lực bằng kim loại cho bê tông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混凝土用金属加固材料
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 他 用 火炼 这 金属
- Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.
- 代用 材料
- vật liệu thay thế
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 这种 金属材料 很 耐用
- Vật liệu kim loại này rất bền.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凝›
加›
固›
土›
属›
料›
材›
混›
用›
金›