Đọc nhanh: 深计 (thâm kế). Ý nghĩa là: thâm kế.
深计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thâm kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深计
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 他 的 心计 深不可测
- Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.
- 她 心计 深 , 不 容易 看透
- Cô ấy mưu tính sâu, không dễ nhìn ra.
- 万丈深渊
- vực sâu muôn trượng; vực sâu thăm thẳm.
- 我 计划 去 深圳 旅行
- Tôi dự định đi du lịch ở Thâm Quyến.
- 这些 耳饰 设计 独特 , 深受 年轻人 的 喜爱
- Những chiếc hoa tai này có thiết kế độc đáo và rất được giới trẻ yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
计›