Đọc nhanh: 完案 (hoàn án). Ý nghĩa là: thành án.
完案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完案
- 具结 完案
- cam kết giải quyết xong vụ án.
- 积 年 旧案 都 已经 清理 完毕
- những bản án cũ lâu ngày đều đã được thanh lý xong.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 他 自觉 这个 方案 不够 完善
- Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.
- 新 的 草案 已经 完成 了
- Bản thảo mới đã hoàn thành.
- 她 的 答案 完全正确
- Câu trả lời của cô ấy hoàn toàn chính xác.
- 你 的 答案 是 完全 错 的
- Câu trả lời của bạn hoàn toàn sai.
- 你 的 答案 完全正确 !
- Câu trả lời của bạn hoàn toàn chính xác!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
案›