完案 wán àn
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn án】

Đọc nhanh: 完案 (hoàn án). Ý nghĩa là: thành án.

Ý Nghĩa của "完案" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

完案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành án

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完案

  • volume volume

    - 具结 jùjié 完案 wánàn

    - cam kết giải quyết xong vụ án.

  • volume volume

    - nián 旧案 jiùàn dōu 已经 yǐjīng 清理 qīnglǐ 完毕 wánbì

    - những bản án cũ lâu ngày đều đã được thanh lý xong.

  • volume volume

    - 指出 zhǐchū 方案 fāngàn de 缺点 quēdiǎn dàn 申辩 shēnbiàn shuō 各项 gèxiàng 计划 jìhuà 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.

  • volume volume

    - 自觉 zìjué 这个 zhègè 方案 fāngàn 不够 bùgòu 完善 wánshàn

    - Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.

  • volume volume

    - xīn de 草案 cǎoàn 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le

    - Bản thảo mới đã hoàn thành.

  • volume volume

    - de 答案 dáàn 完全正确 wánquánzhèngquè

    - Câu trả lời của cô ấy hoàn toàn chính xác.

  • volume volume

    - de 答案 dáàn shì 完全 wánquán cuò de

    - Câu trả lời của bạn hoàn toàn sai.

  • - de 答案 dáàn 完全正确 wánquánzhèngquè

    - Câu trả lời của bạn hoàn toàn chính xác!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao