Đọc nhanh: 深紫色 (thâm tử sắc). Ý nghĩa là: Màu tím đậm.
深紫色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Màu tím đậm
「深刻的 是创伤疤痕 红黄蓝白我不敢信任 难道从前是我太真心 没有掩护 遇上厄运 亦算应份」
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深紫色
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 他 的 背上 有块 紫色 胎记
- trên lưng anh ấy có cái bớt màu tím.
- 他选 了 紫色 的 墨
- Anh ấy chọn mực màu tím.
- 夏天 , 小草 变成 深绿色 了
- Vào mùa hè, cỏ chuyển sang màu xanh đậm.
- 她 的 发带 是 紫色 的
- Băng đô của cô ấy có màu tím.
- 我 喜欢 紫色 的 窗帘
- Tôi yêu những tấm rèm màu tím.
- 我 喜欢 吃 葡萄 , 特别 是 紫色 的
- Tôi thích ăn nho, đặc biệt là nho tím.
- 月季 的 叶子 是 深绿色 的
- Lá hồng có màu xanh đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
紫›
色›