Đọc nhanh: 花岗岩 (hoa cương nham). Ý nghĩa là: đá hoa cương, rắn như đá; ngoan cố; bảo thủ. Ví dụ : - 花岗岩脑袋 đầu óc ngoan cố
花岗岩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đá hoa cương
火成岩的一种,在地壳上分布最广,是岩浆在地壳深处逐渐冷却凝结成的结晶岩体,主要成分是石英、长石和云母一般是黄色带粉红的,也有灰白色的质地坚硬,色泽美丽,是很好的建筑材 料通称花岗石
✪ 2. rắn như đá; ngoan cố; bảo thủ
比喻顽固不化
- 花岗岩 脑袋
- đầu óc ngoan cố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花岗岩
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 花岗岩 脑袋
- đầu óc ngoan cố
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岗›
岩›
花›