巉岩 chányán
volume volume

Từ hán việt: 【sàm nham】

Đọc nhanh: 巉岩 (sàm nham). Ý nghĩa là: cheo leo. Ví dụ : - 峭壁巉岩。 vách núi cheo leo.. - 巉岩林立。 núi cheo leo tua tủa.

Ý Nghĩa của "巉岩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

巉岩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cheo leo

高而险的山石

Ví dụ:
  • volume volume

    - 峭壁 qiàobì 巉岩 chányán

    - vách núi cheo leo.

  • volume volume

    - 巉岩 chányán 林立 línlì

    - núi cheo leo tua tủa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巉岩

  • volume volume

    - 巉岩 chányán 林立 línlì

    - núi cheo leo tua tủa.

  • volume volume

    - 山脉 shānmài shì yóu 岩石 yánshí 构成 gòuchéng de

    - Dãy núi được cấu tạo từ đá.

  • volume volume

    - 岩石 yánshí shàng yǒu bèi 洪水 hóngshuǐ 冲刷 chōngshuā guò de 痕迹 hénjì

    - trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.

  • volume volume

    - 岩石 yánshí 中有 zhōngyǒu 一道 yīdào 缝隙 fèngxì

    - Có một khe hở trong tảng đá.

  • volume volume

    - 峭壁 qiàobì 巉岩 chányán

    - vách núi cheo leo.

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān shì 南达科他州 nándákētāzhōu de 皮尔 píěr 板岩 bǎnyán 地区 dìqū

    - Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 山顶 shāndǐng shàng yǒu 一块 yīkuài 兀岩 wùyán

    - Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nham
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UMR (山一口)
    • Bảng mã:U+5CA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+17 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Sàm
    • Nét bút:丨フ丨ノ丶丨フ一一フノ丶ノ丶丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNRI (山弓口戈)
    • Bảng mã:U+5DC9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp