Đọc nhanh: 深情款款 (thâm tình khoản khoản). Ý nghĩa là: tôn thờ, quan tâm, thương.
深情款款 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tôn thờ
adoring
✪ 2. quan tâm
caring
✪ 3. thương
loving
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深情款款
- 盛情款待
- chiêu đãi niềm nở.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 情意 款洽
- ý tình thân thiết.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 他 待人 款诚 又 热情
- Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
- 热情 款待 来自 远方 的 客人
- Tiếp đãi nhiệt tình những vị khách từ xa đến.
- 这 款 手机 深受 年轻人 欢迎
- Mẫu điện thoại này rất được giới trẻ ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
款›
深›