Đọc nhanh: 淬火 (thối hoả). Ý nghĩa là: tôi (kim loại); tôi thép; nhúng (kim loại nóng đỏ) vào nước lạnh (hoặc dầu); ngâm; dìm; dập tắt. Ví dụ : - 烧热的钢淬火使它坚硬。 Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.
淬火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôi (kim loại); tôi thép; nhúng (kim loại nóng đỏ) vào nước lạnh (hoặc dầu); ngâm; dìm; dập tắt
工件热处理的一种方法,可以使工件获得某种特殊性能通常是把金属工件加热到一定温度,然后浸入冷却剂 (油、水等) 急速冷却,以增加硬度通称蘸火
- 烧热 的 钢 淬火 使 它 坚硬
- Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淬火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 烧热 的 钢 淬火 使 它 坚硬
- Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淬›
火›