Đọc nhanh: 渝 (du). Ý nghĩa là: thay đổi (thường chỉ thái độ hoặc tình cảm), Du (tên gọi khác của Trùng Khánh, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc). Ví dụ : - 她的情终未渝。 Tình cảm của cô ấy cuối cùng cũng không thay đổi.. - 我之志永不渝。 Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.. - 渝地风景美如画。 Phong cảnh ở vùng Tứ Xuyên đẹp như tranh.
渝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi (thường chỉ thái độ hoặc tình cảm)
改变 (多指态度或感情)
- 她 的 情终 未 渝
- Tình cảm của cô ấy cuối cùng cũng không thay đổi.
- 我之志 永不 渝
- Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.
渝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Du (tên gọi khác của Trùng Khánh, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)
四川重庆的别称
- 渝 地 风景 美如画
- Phong cảnh ở vùng Tứ Xuyên đẹp như tranh.
- 渝 为 火锅 之 都
- Tứ Xuyên là thủ đô lẩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渝
- 信守不渝
- một mực trung thành.
- 渝 为 火锅 之 都
- Tứ Xuyên là thủ đô lẩu.
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 我之志 永不 渝
- Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.
- 无论 境遇 好坏 她 的 丈夫 都 对 她 忠贞不渝
- Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.
- 忠贞不渝
- trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.
- 她 的 情终 未 渝
- Tình cảm của cô ấy cuối cùng cũng không thay đổi.
- 渝 地 风景 美如画
- Phong cảnh ở vùng Tứ Xuyên đẹp như tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渝›