Đọc nhanh: 淋雨 (lâm vũ). Ý nghĩa là: dính mưa; bị ướt; mắc mưa. Ví dụ : - 她的衣服全湿了,因为淋雨。 Áo của cô ấy ướt hết vì bị dính mưa.. - 她淋雨后感冒了。 Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.. - 我们淋雨回家很疲惫。 Chúng tôi mệt mỏi khi về nhà sau khi bị dính mưa.
淋雨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dính mưa; bị ướt; mắc mưa
被雨淋
- 她 的 衣服 全湿 了 , 因为 淋雨
- Áo của cô ấy ướt hết vì bị dính mưa.
- 她 淋雨 后 感冒 了
- Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.
- 我们 淋雨 回家 很 疲惫
- Chúng tôi mệt mỏi khi về nhà sau khi bị dính mưa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋雨
- 秋雨 淋淋
- mưa thu rơi.
- 日晒雨淋
- dãi nắng dầm mưa
- 我们 淋雨 回家 很 疲惫
- Chúng tôi mệt mỏi khi về nhà sau khi bị dính mưa.
- 他 在 雨 中 淋湿 了
- Anh ta bị ướt sũng trong mưa.
- 雨 把 衣服 淋得 精湿
- mưa làm ướt sạch quần áo.
- 我 的 衣服 叫 雨淋 了
- Quần áo của tôi bị mưa làm ướt rồi.
- 她 的 衣服 全湿 了 , 因为 淋雨
- Áo của cô ấy ướt hết vì bị dính mưa.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淋›
雨›