Đọc nhanh: 日晒雨淋 (nhật sái vũ lâm). Ý nghĩa là: dãi nắng dầm mưa (thành ngữ); bị ảnh hưởng bởi các yếu tố, thời tiết xấu, nắng lửa mưa dầu.
日晒雨淋 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dãi nắng dầm mưa (thành ngữ); bị ảnh hưởng bởi các yếu tố
scorched and drenched by sun and rain (idiom); suffer from exposure to the elements
✪ 2. thời tiết xấu
weather-beaten
✪ 3. nắng lửa mưa dầu
勤劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日晒雨淋
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 日晒雨淋
- dãi nắng dầm mưa
- 划船 比赛 定于 7 月 9 日 举行 , 遇雨 顺延
- cuộc đua thuyền dự định sẽ tổ chức vào ngày 9 tháng 7, nhưng vì gặp mưa phải hoãn lại.
- 夜者 日之余 雨者 时之余
- Đêm nhiều hơn ngày, lượng mưa dư thừa
- 我 不 小心 淋 了 雨
- Tôi không cẩn thận bị dầm mưa.
- 他 在 雨 中 淋湿 了
- Anh ta bị ướt sũng trong mưa.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
晒›
淋›
雨›