Đọc nhanh: 涵意 (hàm ý). Ý nghĩa là: ý nghĩa, Nội dung, hàm ý.
涵意 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ý nghĩa
connotation
✪ 2. Nội dung
content
✪ 3. hàm ý
implication
✪ 4. Ý nghĩa
meaning
✪ 5. giống như 涵義 | 涵义
same as 涵義|涵义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涵意
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
涵›