Đọc nhanh: 液化石油气 (dịch hoá thạch du khí). Ý nghĩa là: khí dầu mỏ hóa lỏng.
液化石油气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí dầu mỏ hóa lỏng
liquefied petroleum gas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液化石油气
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 我 有 化学工程 和 石油勘探 的
- Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
气›
油›
液›
石›