Đọc nhanh: 涩 (sáp). Ý nghĩa là: chát; vị chát, ráp; rít; sần sùi; thô ráp; khô rát, khó hiểu; mơ hồ; khô khan (câu văn). Ví dụ : - 这柿子太涩了。 Quả hồng này chát quá.. - 这种酒味道有些涩。 Rượu này có vị hơi chát.. - 这种纸摸起来有点涩。 Loại giấy này sờ thấy hơi ráp.
涩 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chát; vị chát
像明矾或不熟的柿子那样使舌头感到麻木干燥的味道
- 这 柿子 太涩 了
- Quả hồng này chát quá.
- 这种 酒 味道 有些 涩
- Rượu này có vị hơi chát.
✪ 2. ráp; rít; sần sùi; thô ráp; khô rát
磨擦时阻力大; 不滑润
- 这种 纸 摸起来 有点 涩
- Loại giấy này sờ thấy hơi ráp.
- 轮轴 发涩 , 该 上 油 了
- Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.
✪ 3. khó hiểu; mơ hồ; khô khan (câu văn)
不流畅; 难读; 难懂 (文句)
- 他 的 演讲 过于 晦涩
- Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.
- 这 本书 的 内容 很 艰涩
- Nội dung cuốn sách này rất khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涩
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
- 她 羞涩 地向 我 道歉
- Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.
- 文字 枯涩
- chữ nghĩa khô khan.
- 苦涩 的 表情
- vẻ đau khổ.
- 这种 酒 味道 有些 涩
- Rượu này có vị hơi chát.
- 文笔 艰涩 无味
- văn khô khan vô vị
- 爱是 一块 蜜糖 , 即使 你 心头 苦涩 , 也 能 甜 到 心窝 里 去
- Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涩›