huá
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt.cốt】

Đọc nhanh: (hoạt.cốt). Ý nghĩa là: trơn; nhẵn; trơn bóng; không ráp; nhờn, xảo trá; gian giảo; xảo quyệt; không thành thật, trượt. Ví dụ : - 又圆又滑的小石子。 Hòn đá vừa tròn vừa nhẵn.. - 路很滑 Đường rất trơn. - 你别跟我耍滑。 Bạn đừng giở trò gian giảo với tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trơn; nhẵn; trơn bóng; không ráp; nhờn

光滑;滑溜

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòu yuán yòu huá de 小石子 xiǎoshízǐ

    - Hòn đá vừa tròn vừa nhẵn.

  • volume volume

    - hěn huá

    - Đường rất trơn

✪ 2. xảo trá; gian giảo; xảo quyệt; không thành thật

油滑;狡诈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别跟我 biégēnwǒ 耍滑 shuǎhuá

    - Bạn đừng giở trò gian giảo với tôi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 滑头滑脑 huátóuhuánǎo de rén

    - Tôi không thích những người xảo quyệt.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trượt

滑动;滑行

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 滑冰 huábīng

    - Tôi rất thích trượt băng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 周末 zhōumò 滑雪 huáxuě le

    - Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 滑了一跤 huáleyījiāo

    - Trượt một cái

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ(路/手/地板/皮肤/鱼)+(很/特别/不+)滑

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 地板 dìbǎn 特别 tèbié huá

    - Cái sàn này cực kỳ trơn.

  • volume

    - 雨天 yǔtiān 路滑 lùhuá 开车 kāichē yào 小心 xiǎoxīn

    - Trời mưa đường trơn, lái xe phải cẩn thận.

✪ 2. 滑+得+(很+)Tính từ(快/好)

Ví dụ:
  • volume

    - huá 很快 hěnkuài le

    - Bạn đang trượt rất nhanh.

  • volume

    - 滑雪 huáxuě 滑得 huádé hěn hǎo

    - Bạn trượt tuyết rất giỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 滑翔机 huáxiángjī 降落 jiàngluò zài 田地 tiándì le

    - Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 玉石 yùshí 错得 cuòdé hěn 光滑 guānghuá

    - Anh ấy mài ngọc rất mịn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 周末 zhōumò 滑雪 huáxuě le

    - Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 滑冰 huábīng 运动员 yùndòngyuán

    - Anh ấy là một vận động viên trượt băng.

  • volume volume

    - de 皮肤 pífū hěn 光滑 guānghuá

    - Da của anh ấy rất mịn màng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 光滑 guānghuá de 手感 shǒugǎn

    - Anh ấy thích cảm giác mịn màng.

  • volume volume

    - wán 滑板 huábǎn shí 摔了一跤 shuāileyījiāo

    - Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.

  • volume volume

    - 鳄梨 èlí 椰汁 yēzhī 可以 kěyǐ ràng de 皮肤 pífū 水润 shuǐrùn 光滑 guānghuá

    - Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Huá
    • Âm hán việt: Cốt , Hoạt
    • Nét bút:丶丶一丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBBB (水月月月)
    • Bảng mã:U+6ED1
    • Tần suất sử dụng:Cao