Đọc nhanh: 滑 (hoạt.cốt). Ý nghĩa là: trơn; nhẵn; trơn bóng; không ráp; nhờn, xảo trá; gian giảo; xảo quyệt; không thành thật, trượt. Ví dụ : - 又圆又滑的小石子。 Hòn đá vừa tròn vừa nhẵn.. - 路很滑 Đường rất trơn. - 你别跟我耍滑。 Bạn đừng giở trò gian giảo với tôi.
滑 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trơn; nhẵn; trơn bóng; không ráp; nhờn
光滑;滑溜
- 又 圆 又 滑 的 小石子
- Hòn đá vừa tròn vừa nhẵn.
- 路 很 滑
- Đường rất trơn
✪ 2. xảo trá; gian giảo; xảo quyệt; không thành thật
油滑;狡诈
- 你 别跟我 耍滑
- Bạn đừng giở trò gian giảo với tôi.
- 我 不 喜欢 滑头滑脑 的 人
- Tôi không thích những người xảo quyệt.
滑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trượt
滑动;滑行
- 我 很 喜欢 滑冰
- Tôi rất thích trượt băng.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 滑了一跤
- Trượt một cái
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 滑
✪ 1. Chủ ngữ(路/手/地板/皮肤/鱼)+(很/特别/不+)滑
- 这个 地板 特别 滑
- Cái sàn này cực kỳ trơn.
- 雨天 路滑 , 开车 要 小心
- Trời mưa đường trơn, lái xe phải cẩn thận.
✪ 2. 滑+得+(很+)Tính từ(快/好)
- 你 滑 得 很快 了
- Bạn đang trượt rất nhanh.
- 你 滑雪 滑得 很 好
- Bạn trượt tuyết rất giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 他 是 一位 滑冰 运动员
- Anh ấy là một vận động viên trượt băng.
- 他 的 皮肤 很 光滑
- Da của anh ấy rất mịn màng.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 他 玩 滑板 时 摔了一跤
- Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›