Đọc nhanh: 涤砚 (địch nghiễn). Ý nghĩa là: để chuẩn bị cho việc học (thành ngữ), để rửa một phiến mực.
涤砚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để chuẩn bị cho việc học (thành ngữ)
to prepare for study (idiom)
✪ 2. để rửa một phiến mực
to wash an ink-slab
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涤砚
- 涤除 旧习
- gột sạch thói quen cũ
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 涤荡
- gột rửa; rửa ráy
- 他 正在 荡涤 厨房 的 地板
- Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 洗涤
- gột rửa; rửa ráy
- 我们 需要 荡涤 这个 锅子
- Chúng tôi cần rửa sạch cái nồi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涤›
砚›