Đọc nhanh: 涤尘 (địch trần). Ý nghĩa là: rửa sạch bụi.
涤尘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rửa sạch bụi
to wash off dust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涤尘
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 地面 上 有 一些 灰尘
- Trên nền nhà có một ít bụi.
- 地板 上 的 灰尘 太多 了
- Trên sàn nhà có quá nhiều bụi.
- 她 卧 在 乡村 避世 尘
- Cô ấy ẩn cư ở thôn quê tránh bụi đời.
- 墙上 附着 了 很多 灰尘
- Trên tường bám rất nhiều bụi.
- 大衣 上 都 是 尘土 , 得 抽打 抽打
- trên áo đầy những bụi, phải phủi bụi thôi.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尘›
涤›