Đọc nhanh: 涣然 (hoán nhiên). Ý nghĩa là: tiêu tan; hết; mất (nghi ngờ, hiểu lầm). Ví dụ : - 涣然冰释 băng tan sạch không; hết nghi ngờ
涣然 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu tan; hết; mất (nghi ngờ, hiểu lầm)
形容嫌隙、疑虑、误会等完全消除
- 涣然冰释
- băng tan sạch không; hết nghi ngờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涣然
- 涣然冰释
- nghi ngờ tiêu tan
- 涣然冰释
- băng tan sạch không; hết nghi ngờ
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涣›
然›