huàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoạn】

Đọc nhanh: (hoạn). Ý nghĩa là: mắc; bị (bệnh), lo lắng; lo sợ; lo nghĩ; ưu sầu; suy tính, nạn; họa; hoạn nạn; tai nạn; tai hoạ; mối lo. Ví dụ : - 他身患重病。 Anh ấy bị bệnh nặng.. - 她是癌症患者。 Cô ấy là bệnh nhân ung thư.. - 不要患得患失。 Đừng suy tính hơn thiệt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mắc; bị (bệnh)

害 (病)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身患 shēnhuàn 重病 zhòngbìng

    - Anh ấy bị bệnh nặng.

  • volume volume

    - shì 癌症 áizhèng 患者 huànzhě

    - Cô ấy là bệnh nhân ung thư.

✪ 2. lo lắng; lo sợ; lo nghĩ; ưu sầu; suy tính

忧虑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 患得患失 huàndéhuànshī

    - Đừng suy tính hơn thiệt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 患得患失 huàndéhuànshī

    - Anh ấy luôn lo lắng được mất.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nạn; họa; hoạn nạn; tai nạn; tai hoạ; mối lo

祸害;灾难

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 患难 huànnàn 中见 zhōngjiàn 真情 zhēnqíng

    - Trong hoạn nạn mới thấy chân tình.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 常常 chángcháng yǒu 水患 shuǐhuàn

    - Ở đây thường xuyên có lũ lụt.

  • volume volume

    - 最好 zuìhǎo 带上 dàishàng sǎn 有备无患 yǒubèiwúhuàn

    - Tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bệnh tật; tệ nạn

疾病;弊病

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 许多 xǔduō 疾患 jíhuàn

    - Anh ấy có nhiều bệnh tật.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 疾患 jíhuàn 不易 bùyì 治愈 zhìyù

    - Loại bệnh này khó chữa khỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yǒu 许多 xǔduō 疾患 jíhuàn

    - Anh ấy có nhiều bệnh tật.

  • volume volume

    - bèi 诊断 zhěnduàn chū 患有 huànyǒu 血癌 xuèái

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.

  • volume volume

    - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • volume volume

    - 饱经忧患 bǎojīngyōuhuàn

    - đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.

  • volume volume

    - 患上 huànshàng le 严重 yánzhòng de 肠炎 chángyán

    - Anh ấy bị viêm ruột nặng.

  • volume volume

    - 患有 huànyǒu 阳痿 yángwěi

    - Anh ấy mắc chứng liệt dương.

  • volume volume

    - 身患 shēnhuàn 重病 zhòngbìng

    - Anh ấy bị bệnh nặng.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 回国 huíguó de qián 几个 jǐgè yuè 突然 tūrán 身患绝症 shēnhuànjuézhèng

    - Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoạn
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLP (中中心)
    • Bảng mã:U+60A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao