Đọc nhanh: 涡旋 (oa toàn). Ý nghĩa là: xoáy, xoáy nước.
涡旋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xoáy
eddy
✪ 2. xoáy nước
vortex
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涡旋
- 做个 漂亮 的 旋子
- Làm một cái mâm đẹp.
- 她 陷入 了 个人 不幸 的 旋涡 难以自拔
- Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 河面上 有个 旋涡
- Trên mặt sông có một cái xoáy nước.
- 他 看起来 很 凯旋
- Anh ấy trông rất vinh quang.
- 入场券 旋即 发 完
- Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
- 涡流 在 河面上 旋转
- Xoáy nước xoay tròn trên mặt sông.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旋›
涡›