Đọc nhanh: 涉外 (thiệp ngoại). Ý nghĩa là: quan hệ với nước ngoài; liên quan đến bên ngoài. Ví dụ : - 涉外问题。 vấn đề liên quan đến ngoại giao.
涉外 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ với nước ngoài; liên quan đến bên ngoài
涉及与外国关系的
- 涉外 问题
- vấn đề liên quan đến ngoại giao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉外
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 涉外 问题
- vấn đề liên quan đến ngoại giao.
- 涉外 定点 饭店
- khách sạn dành cho khách quốc tế
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
涉›