Đọc nhanh: 涉世 (thiệp thế). Ý nghĩa là: để có được kinh nghiệm, ra ngoài xã hội, để nhìn thế giới.
涉世 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để có được kinh nghiệm
to gain experience
✪ 2. ra ngoài xã hội
to go out into society
✪ 3. để nhìn thế giới
to see the world
✪ 4. thiệp thế; thiệp đời
经历世事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉世
- 21 世纪 展望
- triển vọng thế kỷ 21.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
涉›