Đọc nhanh: 消食健胃 (tiêu thực kiện vị). Ý nghĩa là: kiện vị tiêu thực.
消食健胃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiện vị tiêu thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消食健胃
- 消食 开胃
- món ăn dễ tiêu.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 健康 饮食 是 长寿 的 秘诀
- Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.
- 健康 饮食 推荐 吃 清淡 的 食物
- Ăn uống lành mạnh khuyến khích nên ăn đồ ăn thanh đạm.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 胃 分泌 胃液 消化 食物
- Dạ dày tiết dịch vị để tiêu hóa thức ăn.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
- 我们 要 选择 健康 的 食品
- Chúng ta nên chọn thực phẩm lành mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
消›
胃›
食›