Đọc nhanh: 消防艇 (tiêu phòng đĩnh). Ý nghĩa là: Ca nô cứu hóa.
消防艇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ca nô cứu hóa
消防艇是针对消防救援领域开发的产品。采用刚性充气艇为载体,半深“V”型船身和高翘船头设计,船体为高强度玻璃钢材质,通过乙烯基树脂真空导入技术一体成型,并辅以凯夫拉复合材料加强;浮力气囊为高强度PU聚氨酯面料,采用专有数控焊接技术焊接成型。整船刚性高、重量轻、抗冲击力强,并具有恶劣海况下优异的操纵性和稳定性。集成专用射距达50-90米的抽水/喷淋喷泵装置,配置泡沫等多种灭火剂,并可搭载专用担架,用以远高于消防拖船数倍的速度,对水上失火船只、岸边失火建筑实施*时间快速压制、扑救和对遇险人员实施快速救援。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防艇
- 消防演习
- diễn tập cứu hoả
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 消防员 迅速 扑灭 了 大火
- Lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa nhanh chóng.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 我 的 爸爸 是 一名 消防员
- Bố tớ là một người lính cứu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
艇›
防›