Đọc nhanh: 消毁 (tiêu huỷ). Ý nghĩa là: tiêu độc; trừ độc; khử trùng, trừ bỏ độc hại.
消毁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu độc; trừ độc; khử trùng
用物理方法或化學藥品殺死致病的微生物。
✪ 2. trừ bỏ độc hại
清除流毒。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消毁
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毁›
消›